Phiên âm : miào shí.
Hán Việt : miếu thực.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
有功者死後祀之於廟, 稱為「廟食」。《史記.卷一二六.滑稽列傳.優孟》:「廟食太牢, 奉以萬戶之邑。」《後漢書.卷三四.梁統列傳》:「大丈夫居世, 生當封侯, 死當廟食。」