Phiên âm : yōng jù.
Hán Việt : dong cự.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
反問的話。猶豈、何。《莊子.齊物論》:「庸詎知吾所謂知之, 非不知邪?」《文選.潘岳.秋興賦》:「苟趣舍之殊塗兮, 庸詎識其躁靜?」也作「庸何」、「庸巨」、「庸遽」、「庸孰」、「庸安」。