Phiên âm : yōng rén zì rǎo.
Hán Việt : dong nhân tự nhiễu.
Thuần Việt : tự làm phiền mình; kẻ tầm thường tự chuốc lấy phiề.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tự làm phiền mình; kẻ tầm thường tự chuốc lấy phiền toái《新唐书·陆象先传》;'天下本无事,庸人扰之为烦耳'今泛指本来没有问题而自己瞎着急或自找麻烦