VN520


              

庚癸

Phiên âm : gēng guǐ.

Hán Việt : canh quý.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

庚, 西方, 主穀。癸, 北方, 主水。庚癸古為軍糧的隱語。語出《左傳.哀公十三年》:「對曰:『粱則無矣, 麤則有之。若登首山以呼曰:庚癸乎?則諾。』」後引申為告貸的意思。南朝梁.劉勰《文心雕龍.諧讔》:「叔儀乞糧於魯人, 歌佩玉而呼庚癸。」