VN520


              

庚帖

Phiên âm : gēng tiě.

Hán Việt : canh thiếp.

Thuần Việt : thiếp canh.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

thiếp canh (ghi ngày, giờ, năm, tháng sinh). 八字帖.

♦Tờ giấy viết tên họ, tuổi tác, tổ tông... của cô dâu và chú rể trong ngày đính hôn để hai bên nhà trai nhà gái trao đổi cho nhau (tục lệ xưa). § Cũng gọi là bát tự thiếp 八字帖. ◇Ba Kim 巴金: Tối hậu Giác Dân đắc đáo tiêu tức, thuyết thị tựu yếu giao hoán canh thiếp, tịnh thả tại trạch cát nhật hạ định liễu 最後覺民得到消息, 說是就要交換庚帖, 並且在擇吉日下定了 (Gia 家, Tam thập) Sau cùng Giác Dân được tin tức, nói rằng muốn trao đổi canh thiếp, cũng như đang chọn ngày tốt để đem lại sính lễ.