VN520


              

幻身

Phiên âm : huàn shēn.

Hán Việt : ảo thân, huyễn thân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thuật ngữ Phật giáo: Thân giả hợp, do đất, nước, lửa, gió mà thành. ◇Đại phương quảng viên giác tu đa la liễu nghĩa kinh 大方廣圓覺修多羅了義經: Bỉ chi chúng sanh, huyễn thân diệt cố, huyễn tâm diệc diệt. Huyễn tâm diệt cố, huyễn trần diệc diệt 彼之眾生, 幻身滅故, 幻心亦滅. 幻心滅故, 幻塵亦滅 (Quyển thượng 卷上).


Xem tất cả...