Phiên âm : fān zhì.
Hán Việt : phiên xí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古時懸掛在軍營外的長形旗幟。《後漢書.卷二四.馬援傳》:「去臨洮十餘里為大營, 多樹幡幟, 揚言大兵旦當進。」