VN520


              

幡信

Phiên âm : fān xìn.

Hán Việt : phiên tín.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

古人題官號於旗幟或符節上作為符信, 以傳達命令。漢.許慎〈說文解字序〉:「六曰鳥蟲書, 所以書幡信也。」