Phiên âm : wéi táng.
Hán Việt : duy đường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
有喪事時, 設帷幕於堂上, 弔喪者只可在幕外。《禮記.檀弓上》:「尸未設飾, 故帷堂, 小斂而徹帷。」《左傳.文公十五年》:「聲己不視, 帷堂而哭。」