VN520


              

崩陷

Phiên âm : bēng xiàn.

Hán Việt : băng hãm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

倒塌、陷落。如:「大雨過後, 該區由於水土保持不良, 導致山地崩陷。」《元史.卷六五.河渠志二》:「由是造石囤於其壞處疊之, 以救目前之急。已置石囤二十九里餘, 不曾崩陷, 略見成效。」


Xem tất cả...