Phiên âm : jū cì.
Hán Việt : cư thứ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.匈奴公主的稱號。《漢書.卷七○.常惠傳》:「獲單于父行及嫂居次。」2.處於第二。如:「每學期的學業成績, 總是他居首, 我居次。」