VN520


              

居安思危

Phiên âm : jūān sī wēi.

Hán Việt : cư an tư nguy.

Thuần Việt : sống yên ổn nghĩ đến ngày gian nguy; trong thời bì.

Đồng nghĩa : 安不忘危, .

Trái nghĩa : 居安忘危, 燕雀處堂, .

sống yên ổn nghĩ đến ngày gian nguy; trong thời bình phải nghĩ đến thời loạn. 處在平安的環境而想到可能會出現的困難危險.

♦Đương lúc yên ổn phải nghĩ đến lúc nguy cấp để phòng bị. ◇Tả truyện 左傳: Cư an tư nguy, tư tắc hữu bị, hữu bị vô hoạn 居安思危, 思則有備, 有備無患 (Tương Công thập nhất niên 襄公十一年) Đương lúc ở yên phải nghĩ đến lúc nguy cấp, nghĩ thì phải phòng bị, có phòng bị thì không lo lắng.


Xem tất cả...