Phiên âm : wěi lǘ.
Hán Việt : vĩ lư .
Thuần Việt : vĩ lư.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
vĩ lư (chỗ quy tụ của nước biển trong truyền thuyết thời xưa, nay thường được dùng để chỉ hạ lưu của sông ngòi). 古代傳說中海水所歸之處, 現多用來指江河的下游.