VN520


              

專一

Phiên âm : zhuān yī.

Hán Việt : chuyên nhất.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

心思專一

♦Tâm tư chuyên chú, chú tâm vào một việc. ◇Sử Kí 史記: Đạo gia sử nhân tinh thần chuyên nhất 道家使人精神專一 (Thái Sử Công tự tự 太史公自序) Đạo gia khiến cho người ta tinh thần chuyên chú.
♦Đồng tâm đồng ý, đồng nhất. ◇Đông Quan Hán kí 東觀漢記: Nhân bất chuyên nhất, kì thanh tuy đại nhi hư, dị công 人不專一, 其聲雖大而虛, 易攻 (Cảnh Yểm truyện 耿弇傳) Người (ở đấy) không đồng lòng với nhau, tiếng tuy lớn nhưng không thật, dễ đánh.
♦Chỉ biết, rắp tâm, chuyên môn. ◇Tây du kí 西遊記: Nhĩ khước hựu bất thị hảo tâm, chuyên nhất chỉ hội phiến nhân 你卻又不是好心, 專一只會騙人 (Đệ tứ thập nhị hồi) Ngươi lại là kẻ không tốt, chuyên môn chỉ biết lừa đảo người khác.


Xem tất cả...