Phiên âm : fēng tiáo.
Hán Việt : phong điều.
Thuần Việt : giấy niêm phong.
giấy niêm phong. 封閉門戶或器物時粘貼的紙條, 上面注明封閉日期并蓋有印章.
♦Tờ có chữ dán trên cửa nhà hoặc đồ vật để thông báo đã bị niêm phong, đóng lại, cấm sử dụng... § Cũng viết là: phong bì 封皮. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Thùy tri môn dĩ tỏa liễu, thiếp thượng nhất trương chánh đường đích phong điều, tiến khứ bất đắc 誰知門已鎖了, 貼上一張正堂的封條,進去不得 (Đệ nhị cửu hồi).