Phiên âm : kuān hóng hǎi liàng.
Hán Việt : khoan hồng hải Lượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.待人寬厚, 度量很大。元.關漢卿《謝天香》第二折:「當時嘲撥無攔擋, 乞相公寬洪海量, 怎不的仔細參詳。」也作「寬宏大量」。2.酒量很大。元.馬致遠《岳陽樓》第一折:「主人家寬洪海量醉何妨, 直吃的捲簾邀皓月。」