VN520


              

宿善

Phiên âm : sù shàn.

Hán Việt : túc thiện.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

心知是善事, 而不能即刻實行。漢.劉向《說苑.卷七.政理》:「文王問於呂望曰:『為天下若何?』對曰:『王國富民, 霸國富士, ……是謂上溢而下漏。』文王曰:『善』對曰:『宿善不祥。』是日也發其倉府以賑鰥寡孤獨。」


Xem tất cả...