Phiên âm : jiā jǐng.
Hán Việt : gia cảnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tình huống trong gia đình, thường nói về tình trạng kinh tế. ◇Sa Đinh 沙汀: Niên kỉ ngận khinh tiện tử liễu trượng phu, gia cảnh hựu bất phong dụ 年紀很輕便死了丈夫, 家景又不豐裕 (Từ lực 磁力).