Phiên âm : jiā dì.
Hán Việt : gia đệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tiếng xưng em mình đối với người khác. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Nhược đắc gia đệ vĩnh khang, ngã tương hàm tiếu nhập địa 若得家弟永康, 我將含笑入地 (Ôn Đại Nhã truyện 溫大雅傳).