Phiên âm : yàn jiàn.
Hán Việt : yến kiến.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
公餘閒暇之時入見天子。《漢書.卷七五.京房傳》:「房嘗宴見, 問上曰:『幽厲之君何以危?所任者何人也?』」《後漢書.卷四八.爰延傳》:「帝以延儒生, 常特宴見。」