Phiên âm : gōng xíng.
Hán Việt : cung hình.
Thuần Việt : cung hình; hoạn; thiến.
cung hình; hoạn; thiến (một nhục hình thời xưa). 古代閹割生殖器的殘酷肉刑.
♦Hình phạt thời cổ, đàn ông thì bị thiến dái, đàn bà thì bị nhốt vào nơi tối tăm. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Hành mạc xú ư nhục tiên, cấu mạc đại ư cung hình 行莫醜於辱先, 詬莫大於宮刑 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Việc làm không gì xấu xa bằng nhục tổ tiên, nhục không gì nặng bằng cung hình (bị thiến).