Phiên âm : kè zhōng.
Hán Việt : khách trung.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
旅居外地。唐.孟浩然〈早寒江上有懷〉詩:「鄉淚客中盡, 孤帆天際看。」《紅樓夢》第五七回:「不過我想著寶姐姐也是客中, 既吃燕窩, 又不可間斷, 若只管和他要, 也太托實。」