Phiên âm : rú zǐ niú.
Hán Việt : nhụ tử ngưu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
孺子指春秋時齊景公的兒子荼, 因景公曾銜繩假扮為牛, 使荼牽行, 故稱為「孺子牛」。典出《左傳.哀公六年》。後比喻父母疼愛子女或甘願做公僕, 為群眾服務的人。