VN520


              

孺人

Phiên âm : rú rén.

Hán Việt : nhụ nhân.

Thuần Việt : nhũ nhân.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

nhũ nhân (gọi vợ của quan đại phu một cách tôn trọng). 古代稱大夫的妻子, 明清七品官的母親或妻子封孺人. 也通用為婦人的尊稱.

♦Chức phong cho vợ quan đại phu thời xưa.
♦Thời nhà Minh, nhà Thanh bên Trung Quốc, phong cho mẫu thân hoặc vợ quan hàm thất phẩm là nhụ nhân 孺人. Về sau, cổ nhân dùng làm tiếng tôn xưng mẫu thân hoặc vợ mình.