VN520


              

孝養

Phiên âm : xiào yàng.

Hán Việt : hiếu dưỡng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.盡孝奉養父母。《書經.酒誥》:「肇牽車牛遠服賈, 用孝養厥父母。」《漢書.卷四.文帝紀》:「今歲首, 不時使人存問長老, 又無布帛酒肉之賜, 將何以佐天下子孫孝養其親?」2.佛家以尊親亡故後, 追薦供養, 稱為「孝養」。


Xem tất cả...