Phiên âm : xiào yǒu .
Hán Việt : hiếu hữu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Hết lòng với cha mẹ và hòa thuận với anh em. ◇Thi Kinh 詩經: Hầu thùy tại hĩ, Trương Trọng hiếu hữu 侯誰在矣, 張仲孝友 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月) Vậy có ai ở đó (trong số khách đến dự), Có Trượng Trọng là người hiếu hữu.