Phiên âm : fù yán.
Hán Việt : phụ ngôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.婦人的辭令, 女子應答時得體的言辭。為古代婦人四德之一。《後漢書.卷八四.列女傳.曹世叔妻》:「擇辭而說, 不道惡語, 時然後言, 不厭於人, 是謂婦言。」2.泛指后妃、妻妾等婦人的言辭。《書經.牧誓》:「今商王受, 惟婦言是用。」