VN520


              

姑娘

Phiên âm : gūniáng.

Hán Việt : cô nương.

Thuần Việt : cô .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. cô (chị và em gái của bố). 姑母.

♦Chị hoặc em gái của cha. § Tức cô mẫu 姑母. ◇Lão tàn du kí 老殘游記: Cô nương giả, cô mẫu chi vị dã 姑娘者, 姑母之謂也 (Đệ bát hồi).
♦Cô gái, thiếu nữ. § Thường chỉ con gái chưa lấy chồng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhất diện thính đắc nhân thuyết: Lâm cô nương lai liễu! (...) Giả mẫu hựu khiếu: Thỉnh cô nương môn. Kim nhật viễn khách lai liễu, khả dĩ bất tất thượng học khứ 一面聽得人說: 林姑娘來了. (...) 賈母又叫: 請姑娘們. 今日遠客來了, 可以不必上學去 (Đệ tam hồi) Một mặt nghe có người báo: Cô Lâm (Đại Ngọc) đã đến! (...) Giả mẫu lại bảo: Đi mời các cô. Hôm nay có khách xa đến, nghỉ học cũng được.
♦Đặc chỉ con gái. § Tức là nữ nhi (đứa con phái nữ).
♦Thiếp, vợ bé.
♦Kĩ nữ. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Tưởng lai thị tương tài xuyến điếm đích giá kỉ cá cô nương nhi, bất nhập nhĩ lão đích nhãn, yếu ngoại khiếu lưỡng cá 想來是將纔串店的這幾個姑娘兒, 不入你老的眼, 要外叫兩個 (Đệ tứ hồi).


Xem tất cả...