VN520


              

妙法

Phiên âm : miào fǎ .

Hán Việt : diệu pháp.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Diệu kế, phương pháp khéo hay. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Dã bãi! Nhĩ môn ki cá tạm thả tại ngã nha môn lí đẳng nhất hội nhi, ngã thử khắc khứ kiến lưỡng ti, đại gia thương nghị nhất cá diệu pháp 也罷! 你們幾個暫且在我衙門裡等一會兒, 我此刻去見兩司, 大家商議一個妙法 (Đệ thập tam hồi).
♦Thuật ngữ Phật giáo: Chỉ Phật pháp nghĩa lí thâm áo. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Độc loạn chân như, khuynh hủy diệu pháp 黷亂真如, 傾毀妙法 (Cao Tổ kỉ 高祖紀).


Xem tất cả...