Phiên âm : nú pú.
Hán Việt : nô bộc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 僕從, 奴婢, 奴隸, 奴才, .
Trái nghĩa : 主人, .
供人使喚, 為人工作的人。例我們不能再以古代對待奴僕的方式, 來對待家中所請的幫傭。為人做低賤勞役的人。《儒林外史》第三回:「到兩三個月, 范進家奴僕、丫鬟都有了, 錢、米是不消說了。」
nô bộc; đầy tớ; người hầu。舊社會在主人家里從事雜役的人(總稱)。