VN520


              

契闊

Phiên âm : qì kuò.

Hán Việt : khiết khoát, khế khoát.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Nhọc nhằn, lao khổ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Bạch thủ cam khế khoát 白首甘契闊 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện 自京赴奉先縣) Đầu bạc cam chịu khổ nhọc.
♦Thương nhớ, hoài niệm. ◇Lịch đại danh họa kí 歷代名畫記: Dư quyến luyến Lư Hành, Khế khoát Kinh Vu, bất tri lão chi tương chí 余眷戀廬衡, 契闊荊巫, 不知老之將至 (Họa san thủy tự 畫山水序). § Lư Hành 廬衡 Lư Sơn và Hành Sơn; Kinh Vu 荊巫 Kinh Sở và Vu Sơn.
♦Xa cách lâu ngày. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Hữu sầu hề khế khoát 有愁兮契闊 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Sầu mà phải chia li.
♦Tương giao, tương ước. ◇Lương Thư 梁書: Tuy vân tảo khế khoát, Nãi tự phi đồng chí; Vật đàm hưng vận sơ, Thả đạo cuồng nô dị 雖云早契闊, 乃自非同志; 勿談興運初, 且道狂奴異 (Tiêu Sâm truyện 蕭琛傳).


Xem tất cả...