Phiên âm : qì xū.
Hán Việt : khiếp nhu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Khiếp sợ. ◇Chu Lễ 周禮: Hành sổ thiên lí, mã bất khiếp nhu 行數千里, 馬不契需 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Chu nhân 輈人) Đi mấy ngàn dặm, ngựa không khiếp sợ.