VN520


              

奉茶

Phiên âm : fèng chá.

Hán Việt : phụng trà.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.端茶敬客。《儒林外史》第四一回:「沈瓊枝坐了轎子, 到門首下進來, 杜少卿迎進內室, 娘子接著, 見過禮, 坐下奉茶。」《文明小史》第一七回:「書坊裡老闆看見他到, 早已趕出來招呼, 讓到店堂裡請坐奉茶, 少不得又寒暄了幾句。」2.特指於路邊擺著茶壺、茶桶, 讓路人自行取用的敬茶方式。


Xem tất cả...