VN520


              

大乘

Phiên âm : dà chéng.

Hán Việt : đại thừa.

Thuần Việt : đại thừa.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

đại thừa (một phái của đạo Phật). 公元一、二世紀流行的佛教派別, 自以為可以普渡眾生, 所以自命為大乘.

Đại thừa 大乘(mahayana) "cỗ xe lớn", là một trong hai trường phái lớn của đạo Phật, phái kia là Tiểu thừa 小乘, "cỗ xe nhỏ" (hinayana). Xuất hiện trong thế kỉ thứ nhất trước Công nguyên, Tiểu thừa và Ðại thừa đều bắt nguồn từ Ðức Phật Thích-ca Mâu-ni 釋迦牟尼, nhưng khác nhau nơi sự quan tâm về thực hành giáo pháp. Nếu Tiểu thừa quan tâm đến sự giác ngộ của chính mình thì đại biểu của Ðại thừa mong muốn được giải thoát để cứu độ toàn thể chúng sinh.


Xem tất cả...