Phiên âm : sù yuàn yǐ cháng.
Hán Việt : túc nguyện dĩ thường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
長久以來的願望得到實現。例多年的努力使他終於夙願以償到英國留學。長久以來的願望得到實現。如:「經過多年的努力, 我自己創業成功, 總算是夙願以償了。」