VN520


              

夙夜在公

Phiên âm : sù yè zài gōng.

Hán Việt : túc dạ tại công.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

早晚都在從事公務。形容勤政盡職。《詩經.召南.采蘩》:「被之僮僮, 夙夜在公。」《三國志.卷一六.魏書.杜畿傳》:「今大臣親奉明詔, 給事目下, 其有夙夜在公, 恪勤特立, 當官不撓貴勢, 執平不阿所私, 危言危行以處朝廷者, 自明主所察也。」


Xem tất cả...