Phiên âm : wài jiāo tè quán.
Hán Việt : ngoại giao đặc quyền.
Thuần Việt : đặc quyền ngoại giao.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đặc quyền ngoại giao驻在国为保证他国的外交代表履行职务而给予其本人和有关人员的特权,如人身、住所不受侵犯,免受行政管辖、司法裁判,免除关税、海关检查,以及使用密码通信和派遣外交信使等