VN520


              

塵塵

Phiên âm : chén chén .

Hán Việt : trần trần.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦(Thuật ngữ Phật giáo) Thế giới. ◇Tô Thức 蘇軾: Ngô sanh bổn vô đãi, Phủ ngưỡng liễu thử thế. Niệm niệm tự thành kiếp, Trần trần các hữu tế 吾生本無待, 俯仰了此世. 念念自成劫, 塵塵各有際 (Thiên cư 遷居).
♦(Thuật ngữ Phật giáo) Đời đời, vô lượng số. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: Lịch kiếp như hà báo Phật ân? Trần trần văn tự dĩ vi môn 歷劫如何報佛恩? 塵塵文字以為門 (Kỉ hợi tạp thi 己亥雜詩).


Xem tất cả...