Phiên âm : bào chóu xuě hèn.
Hán Việt : báo cừu tuyết hận.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 報仇雪恥, .
Trái nghĩa : , .
報復冤仇, 洗刷怨恨。《水滸傳》第五八回:「濫官害民賊徒!把我全家誅戮!今日正好報仇雪恨。」《精忠岳傳》第四七回:「若果有中興之主, 用賢去奸, 奮志恢復, 何難報仇雪恨, 奠安百姓?」