Phiên âm : bào fú.
Hán Việt : báo phục.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
通報、稟報。元.高文秀《遇上皇》第三折:「祗候人門首看者, 若有人來時, 報伏我知道。」元.鄭廷玉《金鳳釵》第一折:「張千報伏去, 道狀元來了也。」