Phiên âm : bào qián.
Hán Việt : báo tiền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
報償的錢。舊時科舉考試放榜後, 中第者送給報錄人的錢財, 以為酬謝。《儒林外史》第一七回:「飯罷, 太公拿出二百文來做報錢。」