Phiên âm : jiān bì qīng yě.
Hán Việt : kiên bích thanh dã .
Thuần Việt : vườn không nhà trống.
Đồng nghĩa : 焦土政策, .
vườn không nhà trống (phương thức đấu tranh chống kẻ địch xâm lược). 作戰時采用的一種對付優勢的入侵敵人的策略, 堅守城堡, 轉移周圍的人口、牲畜、財物、糧食, 清除附近房屋、樹木等, 使敵人既功不下據點, 也 搶不到東西.