Phiên âm : lè sè duī.
Hán Việt : lạp ngập đôi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
垃圾聚集的地方。例自從推行垃圾不落地的政策之後, 市區現在幾乎已經見不到垃圾堆了。垃圾聚集的地方。如:「巷口轉角的空地, 現在已成為垃圾堆了。」