VN520


              

坦懷

Phiên âm : tǎn huái.

Hán Việt : thản hoài.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.坦開胸懷。比喻真誠相見。《宋書.卷五三.列傳.張茂度》:「時蕭思話在彭城, 義宣慮二人不相諧緝, 與思話書, 勸與永坦懷。」2.比喻胸懷坦蕩。南朝齊.王儉〈褚淵碑文并序〉:「自非坦懷至公, 永鑒崇替, 孰能光輔五君, 寅亮二代者哉!」


Xem tất cả...