Phiên âm : tǔ sú shū.
Hán Việt : thổ tục thư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
地方俗用的字體。宋.范成大《桂海虞衡志.雜志》:「邊遠俗陋, 牒訴券約, 用土俗書, 桂林諸邑皆然。」