Phiên âm : tuán àn.
Hán Việt : đoàn án.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊時縣試, 初選時合格的名單, 入選人的名字不分名次寫在一起, 稱為「團案」。《儒林外史》第一六回:「考過了, 發出團案來, 取了;覆試, 匡超人又買卷伺候。」