Phiên âm : tuán shū.
Hán Việt : đoàn thư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
遍請社員聚會的通知書。《醒世恆言.卷三一.鄭節使立功神臂弓》:「只聽得街上鑼響, 一個小節級同個茶酒保, 把著團書來請張員外團社。」