Phiên âm : chàng mén cír.
Hán Việt : xướng môn từ nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
妓女倚門唱歌以吸引狎客。《金瓶梅》第二一回:「剛才若他撅了不來, 休說你哭瞎了你眼、唱門詞兒, 到明日諸人不要你。」