Phiên âm : chàng kōng chéng jì.
Hán Việt : xướng không thành kế.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.比喻人力空虛。例櫃檯不可唱空城計, 趕緊找值班的人員來接班吧!2.比喻肚子餓。例剛才來不及吃午餐, 現在我的肚子正在唱空城計呢!1.比喻人力空虛。如:「櫃檯不可唱空城計, 趕緊找值班的人員來接班吧!」2.比喻肚子餓。如:「剛才來不及吃午餐, 現在我的肚子正在唱空城計呢!」