Phiên âm : hǒng piàn.
Hán Việt : hống phiến.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 嚇唬, .
用言語或行為誘騙他人。例這名神棍假藉名義, 哄騙信徒財物, 終遭舉發, 被移送法辦。說假話騙人、誘騙。《福惠全書.卷二.蒞任部.出堂規》:「影射作弊, 哄騙愚民。」《文明小史》第三一回:「你去外面打聽打聽, 難道我哄騙著你們逃走不成?」
lừa; bịp; lừa gạt; lừa dối; lừa đảo。用假話或手段騙人。你這番話哄騙不了人。lời nói của anh không bịp được ai đâu.